Glyphidrilus papillatus (Rosa, 1890)
Bilimca papillata Rosa, 1890: Ann. Civ. Mus. Sto. Nat. Genova, 2 (29): p. 386.
Typ: Bảo tàng Genoa, Ý.
Nơi thu typ: Cobapo.
Synonym: Không có.
Đặc điểm chẩn loại: Đai chiếm từ xiii – xxxiv, có vây bên vùng đai. Bốn đôi tơ trên mỗi đốt, xếp đều ở tất cả các phần của cơ thể. Nhú phụ sinh dục đơn nằm ở các đốt xi – xxi và kép ở các đốt xxiii – xxxiii. Lỗ nhận tinh ở 13/14 – 16/17.
Phân bố:
- Việt Nam: Phân bố phổ biến ở Đồng bằng sông Hồng (Trần, 1985); HÒA BÌNH: H. Mai Châu (Đỗ, 1994); QUẢNG TRỊ: H. Gio Linh, TX. Quảng Trị (Nguyễn , 1994); BÌNH ĐỊNH: TP. Quy Nhơn; ĐẮK LẮK: H. Buôn Đôn; KHÁNH HÒA: H. Vạn Ninh; BÌNH THUẬN: H. Tánh Linh (Huỳnh, 2005); TIỀN GIANG: H. Tân Hòa Đông, H. Cai Lậy (Nguyễn và ctv, 2010).
- Thế giới: Ấn Độ và Đông Nam Á.
Nhận xét: Loài này sống phổ biến trong ruộng lúa ở Đồng bằng Bắc Bộ và gặp ven suối ở miền Tây Bắc (Nguyễn, 1994).